Tổng hợp các loại ống mềm chịu nhiệt độ [Đầy đủ]
Sản phẩm ống mềm chịu nhiệt độ thường được gọi chung cho những dòng vật liệu ống có kết cấu mềm với khả năng chịu được nhiệt độ tốt trong giới hạn. Tuỳ vào điều kiện của môi trường mà chúng ta sẽ dùng các dòng ống mềm chịu nhiệt phù hợp. Bởi lẽ đó mà trên thị trường hiện nay có vô vàn những dòng ống mềm chịu nhiệt nhằm đáp ứng được tất tần tật nhu cầu của người tiêu dùng. Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ cung cấp cho đọc giả những thông tin chi tiết nhất về các dòng ống mềm có khả năng chịu nhiệt độ thông thường và cao nhé!
1. Những sản phẩm ống mềm có khả năng chịu nhiệt độ ở mức thông thường
1.1. Ống gió mềm vải của Hàn Quốc
1.1.1. Sản phẩm ống gió mềm vải Tarpaulin
Thông số ống:
Sản phẩm |
Ống gió mềm vải Tarpaulin |
Chất liệu |
Vải Tarpaulin/ Lõi thép Cacbon/ sợi bố |
Dải nhiệt |
Trong khoảng từ 60 độ đến 80 độ |
Độ dày sản phẩm |
0.26mm |
Quy cách sản phẩm |
10m/cuộn D75-D500mm |
Ứng dụng thực tế của ống gió mềm vải Tarpaulin |
Dẫn gió, khí, ứng dụng dân dụng, xây dựng, tòa nhà, chung cư, trường học, hút bụi thông thường ở tốc độ gió vừa phải. |
1.1.2. Sản phẩm ống gió mềm vải Fiber
Thông số chi tiết của ống gió Fiber:
Tên sản phẩm |
Ống gió mềm vải Fiber |
Chất liệu |
Từ vải Fiber/ Lõi thép bằng Cacbon/ sợi bố |
Dải nhiệt
|
100 độ |
Độ dày sản phẩm |
0.3mm |
Quy cách sản phẩm |
10m/cuộn D75-D500mm |
Ứng dụng thực tế của ống gió mềm vải Fiber |
Dẫn gió, khí, ứng dụng dân dụng, xây dựng, tòa nhà, chung cư, trường học, hút bụi thông thường ở tốc độ gió vừa phải. |
1.1.3. Sản phẩm ống gió mềm vải Simili
Tên sản phẩm |
Ống gió mềm vải Simili |
Chất liệu |
Từ vải simili/ Lõi thép bằng Cacbon/ sợi bố |
Dải nhiệt |
100 độ |
Độ dày sản phẩm |
0.3mm |
Quy cách đóng gói sản phẩm |
5m/10m D200-D600mm hoặc cuộn 10 mét D40-D500mm |
Màu sắc |
Cam hoặc Xám |
Ứng dụng thực tế của ống gió mềm vải Simili |
Dẫn gió, khí, ứng dụng dân dụng, xây dựng, tòa nhà, chung cư, trường học, hút bụi thông thường ở tốc độ gió vừa phải. Ống gió Simili cam thường dùng quạt thông gió với tốc độ cao hoặc dẫn khí tầng hầm… |
1.2. Ống nhựa mềm lõi thép
1.2.1. Ống nhựa mềm lõi thép chuyên hút nước, dẫn xăng dầu, cát
Tên sản phẩm |
Ống nhựa mềm lõi thép/ ống nhựa lõi kẽm |
Chất liệu |
Lõi thép bằng lò xo và nhựa PVC |
Dải nhiệt |
60 độ c |
Độ dày sản phẩm |
2.5mm đến 10mm |
Quy cách sản phẩm |
D13-D200mm |
Màu sắc |
Xanh, trắng |
Ứng dụng thực tế của ống nhựa mềm lõi thép này gồm: |
Bơm nước, dẫn nước hút cát bùn áp lực cao hay là dẫn dầu. |
1.2.2. Sản phẩm ống hút bụi lõi thép nhựa PU với lõi thép mạ đồng
Tên sản phẩm |
Ống hút bụi Pu, ống nhựa Pu lõi thép mạ đồng |
Chất liệu |
Lõi thép mạ đồng, nhựa PU |
Dải nhiệt |
-40 độ -120 độ |
Độ dày sản phẩm |
Từ 0.5mm đến 1,2mm |
Quy cách sản phẩm |
Phi 25- phi 350mm/ cuộn 10m/20m |
Màu sắc |
Vàng, Trắng |
Ứng dụng thực tế của sản phẩm |
Dẫn khí cho máy cnc, dẫn dầu, làm ống hút cám, dẫn thực phẩm, ống dẫn xốp, hút bụi cho máy chế biến gỗ, ống co giãn mềm nhẹ nên thích hợp tại những vị trí treo. |
Xem thêm: Ống nhựa mềm hút bụi phân phối toàn quốc
1.2.3. Sản phẩm ống hút bụi bằng lõi thép bọc nhựa
Tên sản phẩm |
Ống gió bụi lõi thép màu trắng |
Chất liệu |
Lõi thép co giãn nhẹ, nhựa PVC |
Dải nhiệt |
60 độ c |
Độ dày sản phẩm |
0.5mm |
Quy cách sản phẩm |
Phi 50- phi 250mm/ cuộn tầm 10m |
Màu sắc |
Trắng |
Ứng dụng thực tế của sản phẩm |
Ống dẫn khí cho máy cnc, ống dẫn xốp, hút bụi máy chế biến gỗ làm ống hút cám, ống co giãn mềm nhẹ nên thích hợp những vị trí treo. |
1.3. Sản phẩm ống hút bụi bằng gân nhựa
Tên sản phẩm |
Ống hút bụi gân nhựa, không có lõi thép |
Chất liệu |
Nhựa PE, Nhựa PVC |
Dải nhiệt |
60 độ c |
Độ dày sản phẩm |
Nhựa 1.2mm- gân nhựa 2-5mm |
Quy cách sản phẩm |
Phi 32- phi 250mm/ cuộn 10m |
Màu sắc |
Xám, Trắng |
Ứng dụng thực tế của sản phẩm |
Dẫn khí cho máy cnc, làm ống dẫn xốp, hút bụi máy chế biến gỗ làm ống hút cám và đây là dạng ống hút không móp, có thể dùng kéo lê đặt vị trí sàn. |
Xem thêm: Các loại nhựa đường khô phổ biến hiện nay
1.4. Sản phẩm ống cao su bố vải dẫn nước
Tên sản phẩm |
Ống cao su bố vải dẫn nước |
Chất liệu |
Cao su tổng hợp |
Dải nhiệt |
60 độ c |
Độ dày sản phẩm |
3mm đến 9mm |
Quy cách sản phẩm |
Phi 8- phi 300mm/ cuộn 20m/10m |
Màu sắc |
Đen |
Ứng dụng thực tế của sản phẩm |
Thường hay sử dụng để dẫn nước hay dùng dẫn khí áp lực từ 5-15kg/bar |
1.5. Sản phẩm ống bạt cốt dù dẫn nước hút cát, sỏi đá
Tên sản phẩm |
Ống bạt cốt dù |
Chất liệu |
Nhựa PVC, có sợi dù |
Dải nhiệt |
60 độ c |
Độ dày sản phẩm |
Từ 1.0 đến 2.5mm |
Quy cách sản phẩm |
Phi 28-300mm |
Màu sắc |
Cam, Xanh, Tím |
Ứng dụng thực tế của sản phẩm |
Thường sử dụng dẫn nước, bùn cát hay sỏi đá 4-6kf |
Xem thêm: Mọi thông tin về ống ruột gà
2. Những dạng ống mềm có khả năng chịu nhiệt độ cao
2.1. Dòng ống silicone chịu được nhiệt độ
Tên sản phẩm |
Ống silicone chịu nhiệt |
Chất liệu |
Vật liệu Silicone, lõi thép lò xo, sợi thuỷ tinh |
Dải nhiệt |
260 độ -325 độ |
Độ dày sản phẩm |
1.5mm |
Quy cách sản phẩm |
Phi 25-250mm |
Màu sắc |
Đỏ, cam |
Ứng dụng thực tế của sản phẩm |
Sử dụng để hút bụi gỗ, dẫn khí lò hơi ngành thủy điện, nhiệt điện, và dùng trong nhà máy máy ép nhựa , in, chế tạo xe máy, ô tô,... |
2.2. Sản phẩm ống gió mềm vải chống cháy có khả năng chịu nhiệt độ cao lên đến 400 độ C
Tên sản phẩm |
Ống gió vải chống cháy |
Chất liệu |
Vật liệu lõi nhôm lò xo và vải sợi thủy tinh |
Dải nhiệt |
400 độ c |
Độ dày sản phẩm |
0.5mm |
Quy cách sản phẩm |
Phi 100-200mm/ cuộn 10m |
Màu sắc |
Trà sữa |
Ứng dụng thực tế của sản phẩm |
Sử dụng để hút bụi gỗ, dẫn khí lò hơi ngành thủy điện, nhiệt điện, máy sấy công nghiệp hoặc dùng trong nhà máy ép nhựa, nhà máy in … hay cả như sản xuất ắc quy |
2.3. Ống gió mềm nhôm giấy bạc
Tên sản phẩm |
Ống gió mềm nhôm |
Chất liệu |
Vật liệu lõi thép cacbon và giấy bạc |
Dải nhiệt |
150 độ |
Độ dày sản phẩm |
0.03 |
Quy cách sản phẩm |
Phi 75-500mm/ 10m/ 8m |
Màu sắc |
Trắng |
Ứng dụng thực tế của sản phẩm |
Sử dụng làm ống dẫn khí, bếp nướng, bếp ăn nhà hàng khách sạn làm ống hút mùi, thông gió. |
2.4. Sản phẩm ống nhôm nhún chịu nhiệt độ cao
Tên sản phẩm |
Ống gió mềm nhôm nhún |
Chất liệu |
Nhôm lá mỏng |
Dải nhiệt |
400 độ |
Độ dày sản phẩm |
0.1mm |
Quy cách sản phẩm |
Phi 75- 600mm/ 3m/ ống |
Màu sắc |
Trắng |
Ứng dụng thực tế của sản phẩm |
Sử dụng dẫn khí, bếp nướng, bếp ăn nhà hàng khách sạn làm ống hút mùi, thông gió, máy sấy. … |
Với những thông tin mà Huritra đã tổng hợp chi tiết về các loại ống mềm chịu nhiệt độ thịnh hành hiện nay. Hy vọng rằng bạn đã hiểu hơn về cấu tạo cũng như công dụng của mỗi loại từ đó có thể đem ra lựa chọn phù hợp nhất. Để biết thêm thông tin chi tiết cũng như giá thành sản phẩm ống mềm chịu nhiệt vui lòng liên hệ qua:
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU HƯƠNG GIANG
Địa chỉ: Số 345, đường Ngô Gia Tự, Phường Đức Giang, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội.
Điện thoại: (024) 3827.1203 - Fax: (024) 3655.9333
Kho hàng: Hà nội : Số 2 ngõ 99 đường Gia Thượng -Thượng Thanh - Long Biên HN . TPHCM : Số 45/3A , Đường Đỗ Xuân Hợp, P. Phước Long B , Q.9 , TP.HCM
Kinh doanh 1: 098.656.1177
Kinh doanh 2: 098.327.1307
Email đặt hàng: huritra1812@gmail.com
Website: www.huritra.vn